Wednesday, 2 March 2016
Descriptive words là gì?
Description word là các từ dùng để miêu tả, nó bao gồm hết tất cả các từ dùng để mô tả như mô tả về hình dạng, màu sắc, tâm trạng, thuộc tính,v.v.v... Ví dụ như miêu tả về hạnh phúc có các từ blissful, cheerful, delighted,...., miêu tả nỗi buồn có các từ dejected, depressed, forlom, glum,..., miêu tả về hinh dạng, big, huge, small,...
Description word bao gồm tất cả các tính từ, hoặc các từ không phải là tính từ nhưng được dùng để thêm vào danh từ(nouns) và động từ(verbs) để mô tả về màu sắc(color), hình dạng(shape), ngoại hình(figure), tính chất(kind), số lượng(quantity) nhiều hay ít,...
Từ mô tả (descriptive words) có rất nhiều, và để dễ nhớ các ngôn ngữ gia, giáo viên, người viết sách đã tạo nên vô số các danh sách về từ mô tả (descriptive words list) theo từng chủ đề khác nhau cho dễ nhớ và dễ học, dưới đây là một số danh sách bạn có thể tham khảo.
Descriptive Words for Kids
Descriptive Words by Color
Descriptive Words for the Seasons
Descriptive Words: Persons
Descriptive Words for Senses
Descriptive Words by Term
Descriptive Words by Letter of the Alphabet
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z
Read More »
Description word bao gồm tất cả các tính từ, hoặc các từ không phải là tính từ nhưng được dùng để thêm vào danh từ(nouns) và động từ(verbs) để mô tả về màu sắc(color), hình dạng(shape), ngoại hình(figure), tính chất(kind), số lượng(quantity) nhiều hay ít,...
Từ mô tả (descriptive words) có rất nhiều, và để dễ nhớ các ngôn ngữ gia, giáo viên, người viết sách đã tạo nên vô số các danh sách về từ mô tả (descriptive words list) theo từng chủ đề khác nhau cho dễ nhớ và dễ học, dưới đây là một số danh sách bạn có thể tham khảo.
Descriptive Words for Kids
- Big
- Positive Emotions
- Good
- Laughed
- Like
- Small
- Bad
- Nice
- Said
- Taste
- Touch
- Negative Emotions
Descriptive Words by Color
- Color Red
- Color Blue
- Color Yellow & Orange
- Color Green
- Color White
- Color Purple
- Colors Black & Gray
- Color Brown
Descriptive Words for the Seasons
- Autumn/Fall
- Spring
- Summer
- Winter
Descriptive Words: Persons
- Girl
- Boy
- Mother
- Father
- Babies/Toddlers
- Women
- Man
Descriptive Words for Senses
- Hearing (loud sounds)
- Hearing (soft sounds)
- Smell
- Taste
- Touch and Feel
- Movements (slow)
- Movements (fast)
Descriptive Words by Term
- Desert
- Hot
- Cold
- Dogs
- Exciting
- Christmas
- Eyes
- Music
- House and Home
- Places
- Absense
- Aberration
- Abandonment
- Appearance
- Water
- Chocolate
- Ocean
- Attitude and Personality
- Photography
- Positive Character Traits
- Negative Character Traits
- Texture
- Movie Reviews
- Leadership
- Hair color and Styles
- Cars
- Beauty
- Art
- Houses and Dwellings
- Animals
- Friendship
- Strong and Power
- Shapes and Patterns
- Action(s)
- Mood
- Resume (self descriptive)
- Characters
- Personal Traits and Characteristics
- Slight Words
Descriptive Words by Letter of the Alphabet
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z
Cách sử dụng cơ bản từ I'm trong tiếng anh.
I'm là từ viết tắt của chữ 'I AM'. Nó được sử dụng kết hợp với các từ khác để nói với một ai đó về bản thân mình, hoặc dùng để diễn đạt một điều gì đó mà bạn đang làm, dưới đây là một số ví dụ:
Ngoài ra bạn có thể thêm vào các từ mô tả (descriptive words) để biểu đạt một rõ ràng hơn, ví dụ như là:
Read More »
- I'm so tired.
- I'm confused.
- I'm happy.
- I'm twenty three years old.
- I'm hungry.
- I'm nervous.
- I'm excited.
- I'm leaving work.
- I'm thirsty.
- I'm from Seattle.
Ngoài ra bạn có thể thêm vào các từ mô tả (descriptive words) để biểu đạt một rõ ràng hơn, ví dụ như là:
- I'm extremely tired.
- I'm very happy.
- I'm terribly hungry.
- I am super excited.
- I'm very nervous.
Tuesday, 1 March 2016
Chữ @ (A Còng) trong tiếng Anh đọc thế nào?
@ là ký tự ta có thể dễ dàn nhìn thấy thông bàn phím, địa chỉ email, vào nhiều các ứng dụng hộp thoại, thư tính khác nhau. Trong tiếng việt ta hay gọi nó với cái tên là "a còng", hay "a móc" nhưng trong tiếng anh thì nó được đọc như thế nào?
Có lẽ nhiều bạn không tin nhưng thực sự @ có nguồn gốc từ thời cổ đại, cụ thể là chữ "ad" ngày nay trong tiếng anh là "at", chính vì lẽ đó chữ @ được đọc là là "at" trong tiếng anh.
Nếu không tin bạn có thể vào google translate gõ chữ @ vào và nhấn vào biểu tượng loa phát âm đảm bản sẽ nghe phát âm của từ "at".
Read More »
Có lẽ nhiều bạn không tin nhưng thực sự @ có nguồn gốc từ thời cổ đại, cụ thể là chữ "ad" ngày nay trong tiếng anh là "at", chính vì lẽ đó chữ @ được đọc là là "at" trong tiếng anh.
@ = at đọc là ät, at
Nếu không tin bạn có thể vào google translate gõ chữ @ vào và nhấn vào biểu tượng loa phát âm đảm bản sẽ nghe phát âm của từ "at".
Wednesday, 27 January 2016
American English - Audio Course v1.0
Khi còn nhỏ có thể ta không nhớ, nhưng nhìn sự phát triển của em bé ta dễ dàng nhận thấy được, dù ở bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới điều đầu tiên ta học luôn là nghe, điều này bạn nào có em bé thì chắc sẽ thấy được khi ta nói một điều gì đó mà bé thích thì bé sẽ có phản ứng vui vẻ, thí dụ khi ta nói "đi chơi nhé" thì phản ứng của bé là rất thích, và ngược lại khi ta nói những gì bé không thích ví như "đi ngủ đi, đi tắm nhé,..." bé sẽ có phản ứng không vui thậm chí là tiêu cực.
Vì vậy khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới ta nên bắt đầu từ việc tập nghe trước tiên, trong chương trình học này chúng tôi xin giới thiệu một chương trình học luyện nghe khá hay là American English - Audio Course v1.0 được biên soạn bởi 1-language.com
Chương trình học gồm 60 với nhiều nội dung khác nhau nhưng rất thực dụng, như gặp gỡ, quen biết, mua vé tàu, máy bay, taxi, khách sạn. Ngoài ra sau khi nghe xong đoạn đối thoại bằng tiếng anh bạn còn phải trả lời các câu hỏi, điều này sẽ giúp bạn nắm vững hơn sau mỗi bài học, tuy bạn lưu ý hãy cố gắng trả lời câu hỏi cho đúng hết trước khi xem nội dung của đoạn đối thoại nhé, mà bí qua thì cũng phải xem, nhưng nhớ phải thực tập lại nhiều lần.
*"Nếu bài học bị sai audio hoặc nội dung, hoặc liên kết (link) bài học không đúng với nội dung bài học, xin bạn hỗ trợ phản hồi (comment) để chúng tôi có thể biết và sửa chữa lại kịp thời, cảm ơn các bạn, chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ."
Read More »
Vì vậy khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới ta nên bắt đầu từ việc tập nghe trước tiên, trong chương trình học này chúng tôi xin giới thiệu một chương trình học luyện nghe khá hay là American English - Audio Course v1.0 được biên soạn bởi 1-language.com
Chương trình học gồm 60 với nhiều nội dung khác nhau nhưng rất thực dụng, như gặp gỡ, quen biết, mua vé tàu, máy bay, taxi, khách sạn. Ngoài ra sau khi nghe xong đoạn đối thoại bằng tiếng anh bạn còn phải trả lời các câu hỏi, điều này sẽ giúp bạn nắm vững hơn sau mỗi bài học, tuy bạn lưu ý hãy cố gắng trả lời câu hỏi cho đúng hết trước khi xem nội dung của đoạn đối thoại nhé, mà bí qua thì cũng phải xem, nhưng nhớ phải thực tập lại nhiều lần.
Conversation Starters
- Unit 1: Introductions 1 - Informal
- Unit 2: Introductions 2 - Name Pronunciation
- Unit 3: Introductions 3 - Formal
- Unit 4: Friends in Common
- Unit 5: Country of Origin
- Unit 6: Where Do You Come From?
- Unit 7: Your Family
- Unit 8: What Languages Do You Speak?
- Unit 9: Favorite Things
- Unit 10: What do you do?
Getting Around
- Unit 11: Telling the Time
- Unit 12: Timetables and Schedules
- Unit 13: Using a Map
- Unit 14: Taking a Taxi
- Unit 15: Taking a Train
- Unit 16: Taking a Bus
- Unit 17: Making Arrangements
- Unit 18: Buildings and Landmarks
- Unit 19: Buying Train Tickets
- Unit 20: Buying Bus Tickets
Telephone Conversations
- Unit 21: Calling a Friend - Arrangement
- Unit 22: Travel Agent
- Unit 23: Movie Ticket Reservation
- Unit 24: Hotel Reservation
- Unit 25: Emergency
- Unit 26: Ordering Pizza
- Unit 27: Doctor's Appointment
- Unit 28: International Phone Calls
- Unit 29: Restaurant Reservation
- Unit 30: Leaving a Message / Voice Mail
Assignments
- Unit 31: Researching a Paper
- Unit 32: Submitting a Paper
- Unit 33: Doing Homework
- Unit 34: Choosing a Topic
- Unit 35: Study Partners
- Unit 36: Attending Class
- Unit 37: Homework Information
- Unit 38: Writing a Paper
- Unit 39: Choosing a Partner
- Unit 40: Class Introduction
Short Talks
- Unit 41: Short Talk 1 - Planetology
- Unit 42: Short Talk 2 - Sigmund Freud
- Unit 43: Short Talk 3 - Earth Formation
- Unit 44: Short Talk 4 - English Etymology
- Unit 45: Short Talk 5 - WWII
- Unit 46: Short Talk 6 - Women's Voting Rights
- Unit 47: Short Talk 7 - Ford Cars in America
- Unit 48: Short Talk 8 - President Obama
- Unit 49: Short Talk 9 - Classical Music
- Unit 50: Short Talk 10 - Evolution of Facebook
Verb Tenses
- Unit 51: Verb Tenses - Future
- Unit 52: Verb Tenses - Present Progressive
- Unit 53: Verb Tenses - Past Progressive
- Unit 54: Verb Tenses - Future Progressive
- Unit 55: Verb Tenses - Present Perfect
- Unit 56: Verb Tenses - Past Perfect
- Unit 57: Verb Tenses - Future Perfect
- Unit 58: Verb Tenses - Present Perfect Progressive
- Unit 59: Verb Tenses - Past Perfect Progressive
- Unit 60: Verb Tenses - Future Perfect Progressive
- Unit 61: Verb Tenses - Present
- Unit 62: Verb Tenses - Past
*"Nếu bài học bị sai audio hoặc nội dung, hoặc liên kết (link) bài học không đúng với nội dung bài học, xin bạn hỗ trợ phản hồi (comment) để chúng tôi có thể biết và sửa chữa lại kịp thời, cảm ơn các bạn, chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ."