Gogo's 21 - Where’s Gogo?


Giới Thiệu - Introduction:

Trong bài viết này chúng ta sẽ học cách nhận biết các ví trí của người, vật đang ở đâu, ví dụ như quyển sách ở trê bàn, quyển sách ở trong ngăn kéo, quyển sách ở phía sau cái hộp.

Where’s Gogo?

Hello, Tony. How are you?
Hello, Gogo. I am fine, thanks.
Jenny! Gogo is here!
- Super!
We can play hide and seek.
All right. You hide.
Where is Gogo?
- I don't know.
He is under the bed.
Come out, Gogo. I can see you.
Hide again, Gogo.
- All right.
Don't look.
One, two, three...
...four, five.
We can look now.

Is he under the bed?
No, he isn't.
Is he on the desk?
No, he isn't.
Is he behind the door?
No, he isn't.
Is he in the drawer?
No, he isn't in the drawer.

Is he under the pillow?
We can't find you, Gogo. Where are you?
He is in the basket.
Look out, Gogo!
I like this game.
Let's play again.
No, thank you.

Look! I'm on the ball.
Now I'm behind the ball.
Now I'm under the ball.
You are under the egg.
Very good, Jeeby.
I am under the egg.
Where is the fork, Tappy?
It's on the egg.
That's right, Tappy.
The fork is on the egg.
The egg is under the fork.
Yes, Pod.

The egg is under the fork.
The plate is on the fork.
The bowl is on the plate.
The apple is in the bowl.
The elephant is on the bowl!

Where's the fork?
- The fork is on the egg.
Where's the plate?
- The plate is on the fork.
Where's the bowl?
- The bowl is on the plate.
Where's the apple?
- The apple's in the bowl.
Where's Gogo?
I'm under the elephant!

Từ Vựng - Vocabulary:

hide: trốn.
seek: tìm, kiếm, tìm kiếm.
know: biết, hiểu biết, nhận ra.
hide and seek: trò chơi trốn tìm.
all right: được rồi (thể hiện sự đồng ý).
Where is Gogo? Gogo ở đâu.
Where are you? Bạn ở đâu.
under the bed: ở dưới giường.
on the desk: ở trên bàn.
behind the door: sau cách cửa.
in the drawer: trong ngăn kéo.
under the pillow: ở dưới gối.
look out: cẩn thận, coi chừng.
game: trò chơi.
again: lập lại, làm lại.
play again: chơi lại lần nữa.
ball: quả bóng.
fork: cái nĩa.
bowl: cái bát.
plate: cái đĩa.

Ngữ Pháp - Grammar:

Trong phần ngữ pháp chúng ta sẽ học về một số từ chỉ vị trí đơn giản và cách sử dụng nó trong câu:
  • under: nằm ở dưới.
  • on: nằm ở trên (các vật hoặc người tiếp giáp với nhau).
  • over: ở phía trên (các hai vật hoặc người không tiếp giáp với nhau).
  • in: ở bên trong.
  • in front of: ở đằng trước.
  • behind: ở đằng sau.
  • next to: ở kế bên.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhaKfa9E20XCD5aTRrB3FAPRBpbJO91JeVSUXQF1NpJU5fZA1rjAtdV9TPHI_NlX2hXq3-xLIHJJyGL0IuVv1R-KWeZR5jH__X5q5Q9sw4DEfjji1UxMEEte32AfV9fkl06jDy4dOBgrl5J/s1600/prepositions+of+position.jpg

Mục Tiêu - Target:

Mục tiêu của bài học là giúp bé nhận biết được vị trí của đổ vật đang nằm ở đâu, bạn hãy tìm một số đồ vật và luyện tập với bé.



0 comments:

Post a Comment