Gogo's 22 - What’s she doing?


Giới Thiệu - Introduction:

Bài học này chúng ta sẽ học cách để hỏi ai đó đang làm gì (what are you doing?), và cách ta trả lời khi được hỏi "I'm fishing" (tôi đang bắt cá).

What’s she doing?

Hello, Tony.
Hello, Gogo. What is that?
It's my submarine. Get in.
All right. Super!
Look! There's Jenny.
What is she doing?
- I don't know.
She is diving.
She is not diving now.
What is she doing?
She is swimming.
Hello, Jenny.
Hello, Gogo!
Get in, Jenny.
What is the submarine doing?
It is diving.
What can you see?
I can see a park.
I can see a man.
What is he doing?
- He is walking.
I can see a boy.
What is he doing?
- He is fishing.
You look, Tony.
Thank you.
I can see a girl. She is running.
I can see a bridge.
Look out, Gogo!
Oh! The submarine is sinking!
Don't worry, Jenny.

What is Jebby doing?
She is fishing.
She is fishing.
Jeeby is fishing.

What is she doing?
- She is diving.
Jebby is diving.

What is she doing?
Jebby is swimming.
She is swimming.

Tappy is walking.
Tappy! Tappy!
Tappy is running now.

What is she doing?
What is she doing?
She is fishing.

What is he doing?
What is he doing?
He is walking.

What is she doing?
What is she doing?
She is swimming.

What is he doing?
What is he doing?
He is running.

Từ Vựng - Vocabulary:

super: siêu, tuyệt vời.
submarine: tàu ngầm.
get in: vào trong nào.
I can see...: tôi có thể thấy...
What are you doing? Bạn đang làm gì?
What is she doing? Cô ấy đang làm gì?
I don't know. Tôi không biết.
She is swimming. Cô ấy đang bơi.
What is the submarine doing? Tàu ngầm đang làm gì?
It is diving. Nó thì đang lặn.

Ngữ Pháp - Grammar:

Bài nay ta sẽ học cách hỏi "bạn đang làm gì?":
  • what am I doing? Tôi đang làm gì?
  • what are you doing? Bạn đang làm gì?
  • what are we doing? Chúng ta đang làm gì?
  • what are they doing? Họ đang làm gì?
  • what is he doing? Anh ấy đang làm gì?
  • What is she doing? Cô ấy đang làm gì?
  • what is it doing? Nó đang làm gì?

Và cách để trả lời:
  • I am cooking. Tôi đang máu ăn.
  • I am writing. Tôi đang viết.
  • We are playing. Chúng đang chơi đùa.
  • They are sleeping. Họ đang ngủ.
  • He is fishing. Anh ấy đang câu cá.
  • She is swimming. Cô ấy đang bơi.
  • It is running. Nó đang chạy.

Mục Tiêu - Target:

Mục tiêu của bài học là giúp các bé biết được cách hỏi một ai đó đang làm gì? "what are you doing?", và cách bé trả lời khi được hỏi "I'm playing." bé đang chơi, hãy cố tạo hoàn cảnh thực tế để giúp bé nhớ được bài đã học.





0 comments:

Post a Comment