Monday, 18 January 2016
Gogo's 15 - Let’s eat
Giới Thiệu - Introduction:
Bài học này chúng ta sẽ học cách rủ một ai đó chơi cùng, đi cùng, hoặc làm một việc gì đó cùng với mình (Let's...). Như trong Video Gogo thấy Jenny buồn và rủ cô ấy đi chơi, như cùng đọc sách, cùng vẽ, cùng hát.Let’s eat
Jenny, tidy your room, please!Hello, Jenny
Hello, Gogo.
Let`s read.
Let's paint.
Jenny, tidy your room, please!
Let's sing.
Jenny, tidy your room, please!
Let's swim.
Jenny, tidy your room, please!
Oh, Gogo!
I`m sorry, Jenny.
Very good, Jenny.
Let`s eat.
Ok, Gogo. Let`s eat.
Hello! Let`s read!
Let's paint.
Let's sing.
Let's swim
Let`s eat.
Let`s read.
Let`s read,Let`s read.
Let`s read, and read and read.
Let`s read,Let`s read.
Let`s read, and read and read.
Let`s paint.
Let`s paint.Let`s paint.
Let`s paint, and paint and paint.
Let`s paint.Let`s paint.
Let`s paint, and paint and paint.
Let's sing.
Let's sing. Let's sing.
Let's sing, and sing, and sing.
Let's sing. Let's sing.
Let's sing, and sing, and sing.
Let's swim .
Let's swim . Let's swim .
Let's swim, and swim, and swim.
Let's swim . Let's swim .
Let's swim, and swim, and swim.
Let`s eat.
Let`s eat.Let`s eat.
Let`s eat, and eat, and eat.
Let`s read and paint
and sing and swim and eat.
Từ Vựng - Vocabulary:
Let's read: cùng đọc sách nào.Let's paint: cùng vẽ nào.
Let's sing: cùng hát nào.
Let's swim: cùng bơi nào.
Let’s eat: cùng ăn nào.
tidy: dọn dẹp
tidy your room: dọn dẹp phòng của bạn đi.
0 comments:
Post a Comment