Gogo's 4 - What's this?


Giới Thiệu - Introduction:

Trong bài học này bạn và bé sẽ tìm hiểu về cách sử dụng tiếng anh để hỏi một ai đó về một vật gì đó mà bạn hay bé không biết tên hoặc không biết nó là gì? (what is this?) Và như mọi khi hãy cố gắng cho bé tập nói theo video trước, rồi hãy giải nghĩa sau cho bé.

What's this?

Gogo: Jenny, Jenny, ...
Jenny: Gogo?

Gogo: Hello Jenny.
Jenny: Hello Gogo.

Jenny: Look! Gogo.
Gogo: What's this?
Jenny: It's a box.

Jenny: Open it, please. Gogo.

Gogo: What's this?
Jenny: It's plate.

Gogo: What's this?
Jenny: It's a bowl.

Jenny: This is a knife.
Jenny: This is a fork.

Jenny: Look! Gogo! A Shark!

Tonny: What's this?
Jenny: It's a water.

Pop: Hello Gogo! How are you?
Gogo: I'm fine, thank Pop.

Gogo: What's this?
Gogo: It's a bowl.
Gogo: What's this?
Pop: It's a ... It's a ...
Tappy: It's a bowl.

Gogo: What's this?
Gogo: It's a plate.
Gogo: What's this?
Pop: It's a ... It's a ...
Jeeby: It's a plate.

Gogo: This's a knife.
Gogo: This's a fork.

Music:
♫ Knife, knife, this is a knife.
What's this?
This is a knife.

fork, fork, this is a fork.
What's this?
This is a fork.

plate, plate, this is a plate.
What's is this.
This is a plate. ♫

Từ vựng - Vocabulary:

  • knife: con dao
  • fork: cái nĩa
  • plate: cái đĩa
  • bowl: cái bát/chén
  • chopstick: cái đũa
  • spoon: cái muỗng

Mục Tiêu - Target:

Cố gắng thực tập với bé thông qua các vật dụng trong bài, để bé có thể tự hỏi, hoặc tự trả lời khi được được hỏi, cho bé học từ vựng và mỗi ngày khi ăn cơm thì lại hỏi bé "what is this?" các dụng cụ khi ăn cơm.



0 comments:

Post a Comment