Gogo's 3 - She's my mother.


Giới Thiệu - Introduction:

Trong bài học Gogo's sẽ giới thiệu cho bạn và các bé biết cách để giới thiệu một ai đó mà bạn biết với người bạn đang nói chuyện trong tiếng anh, ví dụ như bạn muốn giới thiệu với bạn của bạn mẹ của bạn là ai thì bạn chỉ vào người đó hoặc hình ảnh của người đó và nói "She's my mother. - Bà ấy là mẹ của tôi."

Như thường lệ lúc đầu bạn chỉ hướng các bé đọc theo bài học, sau đó hãy dịch và giải thích ý nghĩa của bài học cho các bé, và cố gắng tập hát các bé với bài hát trong bài, tuy nhiên trong bài này chúng ta sẽ có thêm phần từ vựng (vocabulary).

She's my mother.

Tony: Look out!
Tony: Hello, Gogo.
Gogo: Hello, Tony
Tony: She's my mother.
Tony: He's my father.
Tony: She's my sister.
Tony: He's my brother.
Tony: Who's she?
Gogo: She's your sister.
Jenny: That right, Gogo, I'm his sister. He's my brother.

Gogo: Who's she?
Tony: She's my mother.
Mother: Hello. Who's he?
Tony: He's my friend. His name's Gogo.
Mother: Hello, Gogo. How are you?
Gogo: I'm fine thanks. How are you?
Mother: I'm fine thank Gogo.

Gogo: Who's he.
Tony: He's my father.
Tony, Jenny: Hello, Dad.
Tony, Jenny: Gogo!
Gogo: Sorry!
Tony, Jenny: Thank you, Gogo.

Tony, Jenny: Who's she?
Gogo: She's my mother.
Tony, Jenny: Who's he?
Gogo: He's my father.
Tony, Jenny: Who's he?
Gogo: He's my brother.
Tony, Jenny: Who's she?
Gogo: She's my sister.
Gogo: Goodbye.
Tony, Jenny: Goodbye, Gogo.

Gogo: Mother, father, brother, sister.
Gogo: Who's is she?
Gogo: She's my mother.
Jeeby, Tappe: She's your mother.
Gogo: Yes, that right.
Gogo: Who's he?
Jeeby, Tappe: He your father.
Gogo: Yes, that right.
Gogo: Who's she?
Pod: er... Who's she.
Jeeby, Tappe: She's his sister.
Gogo: Who's he?
Tappe: Um... um..
Gogo: He's my brother.

Music:
♫ Who is he? Who is he?
Who is he? Who is he?
He's my father, he's my brother.
I'm your friend.
Who is she? Who is she?
Who is she? Who is she?
She's my mother, she's my sister.
I'm your friend. ♫

Từ Vựng - Vocabulary:

Như trong phần giới thiệu trong bài học này chúng ta sẽ có thêm phần từ vựng, tuy nhiên ở đây tôi không liệt kê hết từ vựng trong bài mà chỉ tập trung vào các từ vựng thường và dễ áp dụng để bé có thể áp dụng thường ngày, việc này giúp bé dễ học hơn.
  • Mother: mẹ
  • Father: cha
  • Sister: chị hoặc em gái
  • Brother: anh hoặc em trai
  • Friend: bạn
  • He: ông ấy, anh ấy
  • She: bà ấy, cô ấy, em ấy

Mục Tiêu - Target:

Mục tiêu bài học này cũng khá đơn giản, bạn chỉ cần tập cho các bé tập hỏi "ông/bà/anh/chi/em ấy là ai?" và hỏi ngược lại bé "ông/bà/anh/chị/em này là ai?" là đã hoàn thành nội dung bài học, rồi tiếp theo tập cho bé gọi ba, mẹ, anh chị, em bằng tiếng anh hằng ngày, sẽ giúp bé nhớ được từ vựng.







0 comments:

Post a Comment