Descriptive words là gì?

Description word là các từ dùng để miêu tả, nó bao gồm hết tất cả các từ dùng để mô tả như mô tả về hình dạng, màu sắc, tâm trạng, thuộc tính,v.v.v... Ví dụ như miêu tả về hạnh phúc có các từ blissful, cheerful, delighted,...., miêu tả nỗi buồn có các từ dejected, depressed, forlom, glum,..., miêu tả về hinh dạng, big, huge, small,...


Description word bao gồm tất cả các tính từ, hoặc các từ không phải là tính từ nhưng được dùng để thêm vào danh từ(nouns) và động từ(verbs) để mô tả về màu sắc(color), hình dạng(shape), ngoại hình(figure), tính chất(kind), số lượng(quantity) nhiều hay ít,...

Từ mô tả (descriptive words) có rất nhiều, và để dễ nhớ các ngôn ngữ gia, giáo viên, người viết sách đã tạo nên vô số các danh sách về từ mô tả (descriptive words list) theo từng chủ đề khác nhau cho dễ nhớ và dễ học, dưới đây là một số danh sách bạn có thể tham khảo.


Descriptive Words for Kids
  • Big
  • Positive Emotions
  • Good
  • Laughed
  • Like
  • Small
  • Bad
  • Nice
  • Said
  • Taste
  • Touch
  • Negative Emotions

Descriptive Words by Color
  • Color Red
  • Color Blue
  • Color Yellow & Orange
  • Color Green
  • Color White
  • Color Purple
  • Colors Black & Gray
  • Color Brown

Descriptive Words for the Seasons
  • Autumn/Fall
  • Spring
  • Summer
  • Winter

Descriptive Words: Persons
  • Girl
  • Boy
  • Mother
  • Father
  • Babies/Toddlers
  • Women
  • Man

Descriptive Words for Senses
  • Hearing (loud sounds)
  • Hearing (soft sounds)
  • Smell
  • Taste
  • Touch and Feel
  • Movements (slow)
  • Movements (fast)

Descriptive Words by Term
  • Desert
  • Hot
  • Cold
  • Dogs
  • Exciting
  • Christmas
  • Eyes
  • Music
  • House and Home
  • Places
  • Absense
  • Aberration
  • Abandonment
  • Appearance
  • Water
  • Chocolate
  • Ocean
  • Attitude and Personality
  • Photography
  • Positive Character Traits
  • Negative Character Traits
  • Texture
  • Movie Reviews
  • Leadership
  • Hair color and Styles
  • Cars
  • Beauty
  • Art
  • Houses and Dwellings
  • Animals
  • Friendship
  • Strong and Power
  • Shapes and Patterns
  • Action(s)
  • Mood
  • Resume (self descriptive)
  • Characters
  • Personal Traits and Characteristics
  • Slight Words

Descriptive Words by Letter of the Alphabet

A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z










Read More »

Cách sử dụng cơ bản từ I'm trong tiếng anh.

I'm là từ viết tắt của chữ 'I AM'. Nó được sử dụng kết hợp với các từ khác để nói với một ai đó về bản thân mình, hoặc dùng để diễn đạt một điều gì đó mà bạn đang làm, dưới đây là một số ví dụ:
  • I'm so tired.
  • I'm confused.
  • I'm happy.
  • I'm twenty three years old.
  • I'm hungry.
  • I'm nervous.
  • I'm excited.
  • I'm leaving work.
  • I'm thirsty.
  • I'm from Seattle.

Ngoài ra bạn có thể thêm vào các từ mô tả (descriptive words) để biểu đạt một rõ ràng hơn, ví dụ như là:
  • I'm extremely tired.
  • I'm very happy.
  • I'm terribly hungry.
  • I am super excited.
  • I'm very nervous.



Read More »

Chữ @ (A Còng) trong tiếng Anh đọc thế nào?

@ là ký tự ta có thể dễ dàn nhìn thấy thông bàn phím, địa chỉ email, vào nhiều các ứng dụng hộp thoại, thư tính khác nhau. Trong tiếng việt ta hay gọi nó với cái tên là "a còng", hay "a móc" nhưng trong tiếng anh thì nó được đọc như thế nào?


Có lẽ nhiều bạn không tin nhưng thực sự @ có nguồn gốc từ thời cổ đại, cụ thể là chữ "ad" ngày nay trong tiếng anh là "at", chính vì lẽ đó chữ @ được đọc là là "at" trong tiếng anh.
@ = at đọc là ät, at

Nếu không tin bạn có thể vào google translate gõ chữ @ vào và nhấn vào biểu tượng loa phát âm đảm bản sẽ nghe phát âm của từ "at".




Read More »

American English - Audio Course v1.0

Khi còn nhỏ có thể ta không nhớ, nhưng nhìn sự phát triển của em bé ta dễ dàng nhận thấy được, dù ở bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới điều đầu tiên ta học luôn là nghe, điều này bạn nào có em bé thì chắc sẽ thấy được khi ta nói một điều gì đó mà bé thích thì bé sẽ có phản ứng vui vẻ, thí dụ khi ta nói "đi chơi nhé" thì phản ứng của bé là rất thích, và ngược lại khi ta nói những gì bé không thích ví như "đi ngủ đi, đi tắm nhé,..." bé sẽ có phản ứng không vui thậm chí là tiêu cực.

Vì vậy khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới ta nên bắt đầu từ việc tập nghe trước tiên, trong chương trình học này chúng tôi xin giới thiệu một chương trình học luyện nghe khá hay là American English - Audio Course v1.0 được biên soạn bởi 1-language.com


Chương trình học gồm 60 với nhiều nội dung khác nhau nhưng rất thực dụng, như gặp gỡ, quen biết, mua vé tàu, máy bay, taxi, khách sạn. Ngoài ra sau khi nghe xong đoạn đối thoại bằng tiếng anh bạn còn phải trả lời các câu hỏi, điều này sẽ giúp bạn nắm vững hơn sau mỗi bài học, tuy bạn lưu ý hãy cố gắng trả lời câu hỏi cho đúng hết trước khi xem nội dung của đoạn đối thoại nhé, mà bí qua thì cũng phải xem, nhưng nhớ phải thực tập lại nhiều lần.

Conversation Starters

Getting Around

Telephone Conversations

Assignments

Short Talks

Verb Tenses


*"Nếu bài học bị sai audio hoặc nội dung, hoặc liên kết (link) bài học không đúng với nội dung bài học, xin bạn hỗ trợ phản hồi (comment) để chúng tôi có thể biết và sửa chữa lại kịp thời, cảm ơn các bạn, chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ."







Read More »

American English - Audio Course v1.0: Unit 62




Last year, Abby scuba diving in the Dominican Republic. She to the country by plane and there for the summer. She many amazing things while she there. She interesting sea creatures when she . She also for underwater artifacts with a group of other scuba divers. They and old ships so that they write about them and place them on a map for other scuba divers to find in the future. Abby her trip to the Dominican Republic and hopes she can return there soon.







Read More »

American English - Audio Course v1.0: Unit 61





I traveling. I to to many places. The first place I want to travel to is Brazil. I Brazilian people very friendly and welcoming. They always a smile on their faces and they to help people whenever they anything. Also, Portuguese the language that they . It a beautiful language and it similar to Spanish. Spanish and Portuguese some of the same words. I I would be able to with people in Brazil because I Spanish and the people in Brazil Spanish. I want to Portuguese, too, but first I to to that country!







Read More »

American English - Audio Course v1.0: Unit 60




By the time the mother and father arrive home, the babysitter a story to the children before they go to sleep. The children all night and the babysitter very tired. The dog all night and the cat the dog making the barking worse. Visitors on the door and the phone a lot while the mother and father were gone. The babysitter the dishes and care of the children for several hours before the mother and father get home. However, they relaxed all night before coming home to see their wild children again. They a quiet dinner and a romantic movie. The children, however, probably a scary movie and will have bad dreams all night.







Read More »